Nước hoa hồng ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Toner (105ml)
Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Foam Cleanser (150ml)
Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Foam Cleanser (150ml)
Nước hoa hồng ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Toner (105ml)
Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Foam Cleanser (150ml)
Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Foam Cleanser (150ml)

Sữa rửa mặt tạo bọt ngừa mụn Ciracle Anti Blemish Foam Cleanser

150.000 đ

179.000 đ

Giảm 16%

Tình trạng: Hết hàng

ticket Voucher
CR20
BM112420
BM112450
BM1124100

Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn  Anti Blemish Foam Cleanser có khả năng làm sạch sâu bụi bẩn và bã nhờn dễ gây bít tắc, giúp làm nhỏ lỗ chân lông và ngăn ngừa mụn.

icon Sản phẩm 100% chính hãng

icon Hoàn trả hàng trong vòng 10 ngày

icon Miễn phí vận chuyển cho tất cả đơn hàng

Sữa rửa mặt tạo bọt ngăn ngừa mụn Anti Blemish Foam Cleanser có khả năng làm sạch sâu lớp bụi bẩn và bã nhờn dễ gây bít tắc. Sản phẩm hỗ trợ ngăn ngừa tình trạng mụn và làm nhỏ lỗ chân lông khi duy trì sử dụng hàng ngày. Ngoài ra, sản phẩm chứa nước gạo lên men giúp làm dịu da và các nốt mụn. Kết cấu dạng kem đặc có khả năng tạo bọt mềm mịn giúp làm sạch mà không gây khô da, mang lại cảm giác dễ chịu sau khi sử dụng. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm da liễu.

  • Làm sạch sâu bụi bẩn và bã nhờn
  • Giúp làm nhỏ lỗ chân lông
  • Giúp ngăn ngừa mụn và làm dịu da
glycerin tooltip

Glycerin là một chất giữ ẩm tự nhiên được tìm thấy trong làn da (Natural Moisturizing Factor).

dextrin
Butylene Glycol tooltip

Butylene glycol hay còn được biết đến với tên gọi "butanediol", là một loại cồn hữu cơ được ứng dụng phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da.

Phenoxyethanol tooltip

Phenoxyethanol là một ete glycol và chất bactericide (đóng vai trò khử trùng hoặc kháng khuẩn)

Stearic Acid tooltip

Stearic acid là một loại acid béo có nguồn gốc từ dầu mỡ động vật và thực vật thân mềm. 

Myristic Acid tooltip

Myristic acid là một loại acid béo bão hòa được các nhà sản xuất sử dụng rộng rãi nhờ đặc tính hòa tan, làm sạch. 

Lauric Acid tooltip

Acid Lauric là axit béo có nguồn gốc từ dừa hoặc dầu hạt cọ, giúp sản sinh ra Monolaurin

Glycol Distearate tooltip

Glycol Distearate là một diester từ sự kết hợp của ethylene glycol và acid stearic.

Glyceryl Stearate tooltip

Glyceryl Stearate được điều chế từ glycerin và axit béo stearic

Sodium Chloride tooltip

Sodium chloride hay Natri clorua với dạng phổ biến được sử dụng hàng ngày là muối ăn. 

Palmitic Acid tooltip

Acid Palmitic, hay Acid Hexadecanoic là một loại axit béo bão hòa, được tìm thấy tự nhiên trong cơ thể con người. 

Cocamidopropyl Betaine tooltip

Cocamidopropyl Betaine là chất làm sạch bề mặt có tính chất nhẹ nhàng, được sử dụng phổ biến trong các sản phẩm của trẻ em.

PEG-32 tooltip

PEG-32 là polyme của ethylene glycol có chức năng nhũ hóa.

Hydroxypropyl Methylcellulose tooltip

Hydroxypropyl Methylcellulose là một polymer được sử dụng trong chăm sóc da với vai trò là chất tạo màng, chất liên kết, chất ổn định nhũ tương và chất tăng cường kết cấu

PEG-100 Stearate tooltip

PEG-100 Stearate là sáp nhũ hóa hệ dầu trong nước

Caprylyl Glycol tooltip

Caprylyl Glycol là một loại cồn có nguồn gốc từ Caprylic Acid có trong sữa của một số động vật có vú

Limonene tooltip

Limonene là một loại dầu chiết xuất từ vỏ cam và các loại trái cây họ cam quýt bao gồm bưởi.

Potassium Hydroxide 5.184%
Gardenia Florida Fruit Extract
Polyquaternium-10
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Sodium Acetate
Isopropyl Alcohol
Sophora Japonica Flower Extract
Disodium Edta tooltip

Disodium EDTA là muối của axit ethylenediaminetetraacetic (thường được gọi là EDTA)

Beeswax
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil tooltip

Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Chanh Tây (hay còn gọi là Chanh Vàng)

Water
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Aspergillus/Saccharomyces/Rice Ferment Filtrate

Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide 5.184%, Lauric Acid, PEG-32, Glycol Distearate, Cocamidopropyl Betaine, Beeswax, Phenoxyethanol 0.98008%, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Caprylyl Glycol, Sodium Chloride, Hydroxypropyl Methylcellulose, Citrus Limon (Lemon) Peel Oil, Gardenia Florida Fruit Extract, Disodium EDTA, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil, Polyquaternium-10, Dextrin, Aspergillus/Saccharomyces/Rice Ferment Filtrate, Butylene Glycol, Sophora Japonica Flower Extract, Saccharomyces/Rice Ferment Filtrate, Eucalyptus Globulus Leaf Oil, Sodium Acetate, Isopropyl Alcohol, Limonene.

  • Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ ra lòng bàn tay
  • Tạo bọt với nước và nhẹ nhàng thoa lên mặt để làm sạch da
  • Rửa sạch lại với nước
  • Sử dụng sáng và tối để đem lại hiệu quả tốt nhất

Lưu ý:

  • Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu da bị kích ứng.
  • Không sử dụng lên vùng da bị viêm hay bị thương.
  • Tránh để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với mắt.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Đậy nắp lại sau khi sử dụng.
  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Tránh để ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm.

Đánh giá

Đánh giá trung bình

Lọc theo

Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm này