Tinh chất vitamin C hỗ trợ chống lão hóa, mờ thâm DHC VC Milky Essence
Tinh chất vitamin C hỗ trợ chống lão hóa, mờ thâm DHC VC Milky Essence
Tinh chất vitamin C hỗ trợ chống lão hóa, mờ thâm DHC VC Milky Essence
Tinh chất vitamin C hỗ trợ chống lão hóa, mờ thâm DHC VC Milky Essence

Tinh chất vitamin C làm sáng da DHC VC Milky Essence (Mới nhất 2025)

776.000 đ

970.000 đ

Giảm 20%

Tình trạng: Còn hàng

ticket Voucher
CR20
BM112420
BM112450
BM1124100

Sở hữu tới 3 dẫn xuất Vitamin C với sức mạnh chống oxy hóa mạnh mẽ, tinh chất Vitamin C DHC VC Milky Essence có khả năng tác động sâu tới các tế bào, ngăn cản sự sản sinh melanin, tăng sinh collagen và nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh từ bên trong.

icon Sản phẩm 100% chính hãng

icon Hoàn trả hàng trong vòng 10 ngày

icon Miễn phí vận chuyển cho tất cả đơn hàng

Tinh Chất Vitamin C DHC VC sở hữu 3 dẫn xuất Vitamin C: MAP, LAA và Ascorbyl Tetraisopalmitate tạo nên sức mạnh chống oxy hóa vô cùng mạnh mẽ giúp tác động sâu tới các tế bào, phát huy khả năng ức chế sản sinh melanin, tăng sinh collagen, ngừa lão hóa và nuôi dưỡng làn da sáng hồng rạng rỡ từ bên trong.

Bên cạnh đó, Tinh Chất Vitamin C DHC VC Milky Essence được đẩy mạnh hiệu quả với Retinol cùng Vitamin E giúp tăng tốc giải quyết các nếp nhăn cùng vùng da thâm nám trong thời gian ngắn nhất.

Phức hợp 3 loại dầu dưỡng độc đáo giúp VC Milky Essence bao phủ bề mặt, giữ ẩm tối ưu và đảm bảo độ căng mướt, mềm mại trên da, đẩy lùi hoàn toàn tình trạng khô ráp trên bề mặt.

Thành phần đầy đủ:

Water, glycerin, butylene glycol, glycereth-26, octyldodecyl myristate, pentylene glycol, c14-22 alcohols, dimethicone, 3-glyceryl ascorbate, ascorbyl methylsilanol pectinate, phytosteryu/behenyl/octyldo decyl lauroyl glutamate, peg-240/hdi copolymer bisdecyltetradeceth-20 ether, hydrogenated lecithin, c12-20 alkyl glucoside, polyacrylate crosspolymer- 11, sodium citrate, phenoxyethanol 0.3%, citric acid 0.22%, methylpropanediol, enantia chlorantha bark extract, ascorbyl tetraisopalmitate, tocopheryl acetate, ethylhexylglycerin, glycine soja (soybean) sterols, disodium edta, citrus reticulata (tangerine) peel extract, citrus aurantium dulcis (orange) oil, polianthes tuberosa polysaccharide, hexcyl 3-glyceryl ascorbate, citrus aurantium amara (bitter orange) peel oil, citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil, citrus tangerina (tangerine) peel oil, t-butyl alcohol, glycyrrhiza glabra (licorice) root extract, pyridoxine cyclic phosphate, 3-laurylglyceryl ascorbate, citrus limon (lemon) peel oil, sodium pca, behenyl alcohol, polyglyceryl-10 pentastearate, potassium hydroxide 0.0026%, hydrolyzed collagen, lavandula angustifolia (lavender) oil, urtica dioica (nettle) leaf extract, sodium stearoyl lactylate, ceramide np, prunus lannesiana flower extract, sodium hyaluronate, soluble proteoglycan, oleanolic acid, citrus aurantium amara (bitter orange) flower oil, anthemis nobilis flower oil, mentha piperita (peppermint) oil, rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil, ascorbic acid, malic acid, retinyl palmitate, arachis hypogaea (peanut) oil, tocopherol

glycerin tooltip

Glycerin là một chất giữ ẩm tự nhiên được tìm thấy trong làn da (Natural Moisturizing Factor).

Butylene Glycol tooltip

Butylene glycol hay còn được biết đến với tên gọi "butanediol", là một loại cồn hữu cơ được ứng dụng phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da.

Sodium Hyaluronate tooltip

Sodium Hyaluronate là dạng muối của axit hyaluronic, một thành phần liên kết nước có khả năng lấp đầy khoảng cách giữa các sợi collagen và elastin. 

Phenoxyethanol tooltip

Phenoxyethanol là một ete glycol và chất bactericide (đóng vai trò khử trùng hoặc kháng khuẩn)

Citric Acid tooltip

Citric Acid là loại axit được chiết xuất từ trái cây họ cam, chanh, quýt, bưởi 

Potassium Hydroxide tooltip

Potassium Hydroxide (kali hydroxit) là dung dịch kiềm được sử dụng với liều lượng nhỏ để điều chỉnh độ pH của sản phẩm.

Dimethicone tooltip

Dimethicone là một chất hóa dược có thành phần gốc silicone

Sodium Citrate tooltip

Là một loại muối của axit citric, mang hoạt tính kiềm hóa, thường được chiết xuất từ trái cây có múi như cam, quýt. 

Ethylhexylglycerin tooltip

Ethylhexylglycerin là một chất dưỡng ẩm da tổng hợp, có thể được sử dụng như chất bảo quản, chất nền, hoặc chất hòa tan

Behenyl Alcohol tooltip

Rượu Behenyl, còn được gọi là 1-docosanol, là một loại cồn béo, và không liên quan đến các dạng cồn gây kích ứng. 

t-Butyl Alcohol
Pentylene Glycol tooltip

Pentylene Glycol là chất thu hút độ ẩm được tổng hợp hoặc tìm thấy tự nhiên trong củ cải đường và lõi ngô

Tocopherol tooltip

Tocopherol trong mỹ phẩm là một dạng vitamin E tinh khiết

Hydrolyzed Collagen tooltip

Collagen thủy phân là hỗn hợp các peptide nhỏ thu được từ quá trình thủy phân collagen. 

Tocopheryl Acetate tooltip

Là một dạng dẫn xuất của vitamin E

Sodium Pca tooltip

Sodium PCA là một chất giữ ẩm tự nhiên có trong da và là dẫn xuất của các axit amin. 

Ceramide Np tooltip

Ceramide NP được tìm thấy tự nhiên trong da với vai trò như một phân tử lipid có khả năng giữ nước 

Disodium Edta tooltip

Disodium EDTA là muối của axit ethylenediaminetetraacetic (thường được gọi là EDTA)

3-Glyceryl Ascorbate tooltip

3-glyceryl ascorbate là một dẫn xuất vitamin C mới, được sản xuất bằng cách liên kết vitamin C (axit ascorbic) với glycerin. 

Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract tooltip

Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Quýt hồng 

Ascorbyl Methylsilanol Pectinate tooltip

Là một dạng Vitamin C

Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Peel Oil tooltip

Tinh dầu vỏ Citrus Aurantium Amara (Cam đắng) có đặc tính khử trùng, kháng khuẩn và diệt nấm 

Methylpropanediol tooltip

Methylpropanediol là một glycol hữu cơ có chức năng như một dung môi trong mỹ phẩm 

Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil tooltip

Là tinh dầu được chưng cất từ Oải Hương được sử dụng phổ biến nhất trong các loại mỹ phẩm như một chất tạo mùi hương, tạo

Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Flower Oil tooltip

Tinh dầu hoa Citrus Aurantium Amara (Cam đắng) có đặc tính khử trùng, kháng khuẩn và diệt nấm 

Anthemis Nobilis Flower Oil tooltip

Anthemis Nobilis Flower Oil là tinh dầu được chiết xuất từ hoa Anthemis Nobilis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc)

Mentha Piperita (Peppermint) Oil tooltip

Đây là tinh dầu được chiết xuất từ Mentha piperita (giống lai giữa bạc hà nước và bạc hà lục)

Ascorbic Acid tooltip

Axit ascorbic hay axit L-ascorbic là một dạng vitamin C

Malic Acid tooltip

Malic Acid là một dạng axit alpha hydroxy (AHA) có nguồn gốc từ trái cây chưa chín. 

Citrus Tangerina (Tangerine) Peel Oil tooltip

Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Quýt hồng

Ascorbyl Tetraisopalmitate tooltip

Ascorbyl tetraisopalmitate, còn được gọi là ATIP hoặc tetrahexyldecyl ascorbate (THD ascorbate), là một dẫn xuất hòa tan trong dầu, và là một dạng vitamin C

Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract tooltip

Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract là chiết xuất từ cây cam thảo, có chứa dồi dào thành phần glabridin

Retinyl Palmitate tooltip

Retinyl palmitate là một hợp chất tiền vitamin A, thuộc nhóm retinoids

Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Arachis Hypogaea (Peanut) Oil
Oleanolic Acid
Sodium Stearoyl Lactylate
Polyglyceryl-10 Pentastearate
Glycine Soja (Soybean) Sterols
Enantia Chlorantha Bark Extract
Polyacrylate Crosspolymer- 11
C12-20 Alkyl Glucoside
Peg-240/Hdi Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether
Phytosteryu/Behenyl/Octyldo Decyl Lauroyl Glutamate
C14-22 Alcohols
Octyldodecyl Myristate
Glycereth-26
Hydrogenated Lecithin
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil tooltip

Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Chanh Tây (hay còn gọi là Chanh Vàng)

Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil tooltip

Là chiết xuất chủ yếu từ vỏ quả cam Bergamot (loại quả lai tạo giữa Citrus limetta và Citrus Aurantium, được trồng nhiều ở miền nam nước Ý, Pháp & Bờ Biển Ngà)

3-Laurylglyceryl Ascorbate
Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract tooltip

Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract là chiết xuất từ cây tầm ma - một cây thân thảo có hoa lâu năm trong họ Urticaceae. 

Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil tooltip

Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil là dầu được chiết xuất từ vỏ quả Cam Ngọt, đóng vai trò là một hương liệu tự nhiên, lành tính. 

Soluble Proteoglycan
Prunus Lannesiana Flower Extract tooltip

PRUNUS LANNESIANA FLOWER EXTRACT là chiết xuất từ hoa Prunus lannesiana (anh đào)

Water
Polianthesm Tuberosa Polysaccharide
Hexcyl 3-glyceryl Ascorbate
Pyridoxine Cyclic Phosphate
  • Tinh Chất Vitamin C DHC cung cấp và duy trì độ ẩm trên da.
  • Ức chế sản sinh melanin trên bề mặt, xua tan các dấu hiệu tăng sắc tố (thâm nám, tàn nhang,..).
  • Tăng cường sản sinh collagen, ngăn ngừa lão hóa xuất hiện.
  • Tinh Chất Vitamin C DHC tăng lưu thông mạch máu dưới da, duy trì nước da sáng hồng, trong mướt.
  • Sau bước làm sạch và cân bằng da với nước hoa hồng, lấy một lượng tinh Chất Vitamin C DHC vừa đủ vỗ nhẹ lên bề mặt da, tập trung vào phần da có dấu hiệu tăng sắc tố, xỉn màu.
  • Kết hợp trọn bộ sản phẩm VC để có hiệu quả cao nhất.
  • Bắt buộc sử dụng kem chống nắng vào ban ngày để bảo vệ da trước tia UV có hại.

Đánh giá

Đánh giá trung bình

Lọc theo

Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm này