Xem ngày xuất hành tốt theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh
Thời gian xuất bản: Thứ năm, 15/02/2024, 13:00 (+07:00)
Thời gian cập nhật mới nhất: Thứ hai, 19/02/2024, 13:52 (+07:00)
1. Lịch xuất hành cụ Khổng Minh là gì?
2. Xem ngày xuất hành theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh chi tiết
2.1 Ngày xuất hành trong tháng 1, 4, 7, 10
Chọn ngày xuất hành tốt trong tháng 1, 4, 7, 10 theo lịch xuất hành Khổng Minh
2.2 Ngày xuất hành trong tháng 2, 5, 8, 11
Những xuất hành tốt xấu theo lịch Khổng Minh trong tháng 2, 5, 8, 11
2.3 Ngày xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12
Ngày xuất hành tốt xấu trong tháng 3, 6, 9, 12
Tổng kết
Mỗi ngày trong tháng đều có vận khí nhất định, có ngày tốt, ngày xấu. Từ đó lịch xuất hành cụ Khổng Minh ra đời giúp con người được xem ngày tốt xấu để xuất hành, làm ăn, cưới hỏi và là một cách để cầu mong mọi việc được thuận lợi, may mắn. Vậy bạn đã biết xem lịch xuất hành Khổng Minh như thế nào chưa? Hãy cùng Bestme tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
1. Lịch xuất hành cụ Khổng Minh là gì?
Lịch xuất hành cụ Khổng Minh là một loại lịch được sử dụng để xem ngày tốt xấu để xuất hành. Ngoài ra, có thể hiểu rằng lịch xuất hành cụ Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày rời khỏi nhà, đi xa trong một khoảng thời gian khá dài, hay đi xa để làm một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi thi đại học, xuất hành đi công tác, xuất hành đi du lịch.
2. Xem ngày xuất hành theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh chi tiết
Sau đây là cách xem chi tiết về ngày xuất theo lịch cụ Khổng Minh, bạn có thể tham khảo.
2.1 Ngày xuất hành trong tháng 1, 4, 7, 10
Các chi tiết tốt xấu về ngày xuất hành trong tháng 1, 4, 7, 10 theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh:
- Ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này gồm: 06, 12, 18, 24, 30. Xuất hành vào Ngày Hảo Thương mang ý nghĩa xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Ngày Đạo Tặc trong các tháng này gồm: 05, 11, 17, 23, 29. Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Ngày Thuần Dương (Tốt) trong các tháng này gồm: 04, 10, 16, 22, 28. Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này gồm: 01, 07, 13, 19, 25. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Ngày Kim Thổ trong các tháng này gồm: 02, 08, 14, 20, 26. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
2.2 Ngày xuất hành trong tháng 2, 5, 8, 11
Các chi tiết tốt xấu về ngày xuất hành trong tháng 2, 5, 8, 11 theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh:
- Ngày Thiên Đạo trong các tháng này gồm: 01, 09, 17, 25. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này gồm: 08, 16, 24, 30. Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Ngày Thiên Hầu trong các tháng này gồm: 07, 15, 23. Xuất hành dù ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này gồm: 06, 14, 22. Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này gồm: 02, 10, 18, 26. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này gồm: 03, 11, 19, 27. Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này gồm: 04, 12, 20, 28. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Ngày Thiên Tặc trong các tháng này gồm: 05, 13, 21, 29. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
2.3 Ngày xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12
Các chi tiết tốt xấu về ngày xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12 theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh:
- Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này gồm: 02, 10, 18, 26. Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này gồm: 03, 11, 19, 27. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này gồm: 04, 12, 20, 28. Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Ngày Huyền Vũ trong các tháng này gồm: 05, 13, 21, 29. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Ngày Chu Tước trong các tháng này gồm: 01, 09, 17. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Ngày Thanh Long Túc trong các tháng này gồm: 08, 16, 24, 30. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này gồm: 07, 15, 25, 23. Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này gồm: 06, 14, 22. Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Tổng kết
Trên đây là cách xem ngày chi tiết để biết được những ngày xuất hành tốt theo lịch xuất hành cụ Khổng Minh. Qua đây Bestme mong rằng bạn sẽ biết lựa chọn được những ngày tốt để xuất hành hay quyết định làm một việc gì đó và có thể đạt được nhiều may mắn.
Hãy luôn đồng hành cùng Bestme để biết thêm nhiều thông tin thú vị nhé!